Học hành 40 Từ Đồng Nghĩa Hay Gặp Nhất Trong Tiếng Anh

Thảo luận trong 'Diễn Đàn Mua Bán' bắt đầu bởi athenas2, 24/9/19.

  1. athenas2

    athenas2 New Member

    Tham gia ngày:
    21/5/19
    Bài viết:
    17
    Được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    1
    Giới tính:
    Nam
    40 từ đồng nghĩa trong tiếng anh không phải là nhiều nhưng cũng đủ bạn nắm vững cách thức hoạt động hay trong hoàn cảnh, thời gian nào từ đồng nghĩa đó nên được sử dụng cho thích hợp nhất. Anh ngữ Athena sẽ chia sẻ tới bạn những từ đồng nghĩa hay gặp trong tiếng anh!
    [​IMG]

    Announce = inform = notify : thông báo
    Book = reserve : đặt trước
    Cancel = abort = call off : hủy lịch
    Delay = postpone : trì hoãn
    Decrease = cut = reduce : cắt giảm
    Seek = look for = search for : tim
    Require = ask for = need : đòi hỏi
    Signature = autograph : chứ ký
    People = citizen = inhabitants : người dân
    Like = to be in favor of = ẹnoy = to be keen on : yêu thích
    Improvement = renovation = development : sự cải tiến
    Law = regulation = principle = rule : luật lệ
    Transportation = vehicle = means : phương tiện giao thông
    Supply = provide : cung cấp
    Confirm = bear out : xác nhận
    Raise = bring up : nuôi nấng
    Visit = come round to : ghé thăm
    Telephone = call : gọi điện thoại
    Continue = carry on : tiếp tục
    Execute = carry out : tiến hành
    Tidy = clean = clean up : dọn dẹp
    Give out = distribute : phân bố
    Happen = come about : xảy ra
    Omit = leave out : bỏ
    Remember = look back on : nhớ lại
    Sugggest = put forward = get across : đề xuất
    Extinguish = put out : dập tắt
    Arrive = reach = show up : đến nơi
    Discuss = talk over : thảo luận
    Refuse = turn down : từ chối
    Figure out = work out = find out : tìm ra
    Applicant = candidate : ứng viên
    Shipment = delivery : sự giao hàng
    Energy = power : năng lượng
    Employee = staff : thành viên
    Schedule = calendar : lịch
    Brochure = booklet = leaflet : sách/ tờ rơi quảng cáo
    Route = road = track : tuyến đường
    Downtown = city center : trung tâm thành phố
    Accomplished = achieved : hoàn thành, đạt được

    Anh Ngữ ATHENA – DARE TO CHANGE
     
Nếu chưa có nick trên 6giay.vn thì dùng nick facebook bình luận nhé
  • Chia sẻ trang này