Linh tinh Tổng Hợp Các Từ Vựng Tiếng Anh Về Động Vật

Thảo luận trong 'Diễn Đàn Mua Bán' bắt đầu bởi athenas2, 28/5/19.

  1. athenas2

    athenas2 New Member

    Tham gia ngày:
    21/5/19
    Bài viết:
    17
    Được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    1
    Giới tính:
    Nam
    Trình độ tiếng anh của bạn đang ở đâu? Bạn đã nắm được căn bản, đang ôn thi toeic hay vẫn còn đang trong tình trạng học để “đánh bay tình trạng mất gốc”? Hãy cùng anh ngữ Athena kiểm tra lại một chút qua các từ vựng tiếng anh về động vật dưới đây nhé!

    MẤT GỐC TIẾNG ANH? TỚI NGAY: KHÓA HỌC TOEIC 0 – 500+

    1) Từ vựng tiếng Anh về vật nuôi trong nhà
    Những từ vựng về vật nuôi trong nhà thông dụng bao gồm:
    Cock: gà trống
    Herd of cow: đàn bò
    Dove, pigeon : bồ câu
    Hen: gà mái
    Bull: con bò đực
    Mule : con la
    Chick: gà con
    Cow: bò cái
    Owl : con cú
    Turkey: gà tây
    Calf: con bê
    Dalmatian : chó đốm
    Cat: mèo
    Sheep: cừu
    Falcon :chim ưng
    Dog: chó
    Lamb: cừu con
    Hound : chó săn
    Rabbit: thỏ
    Flock of sheep: bầy cừu
    Canary : chim vàng anh
    Parrot: vẹt
    Donkey: con lừa
    Mockingbird: chim nhại
    Duck: vịt Horse:
    Ngựa Foal: ngựa con
    Goose: ngỗng
    Blackbird : con sáo
    Swan: thiên nga
    2) Từ vựng tiếng Anh về động vật hoang dã
    a. Từ vựng tiếng anh về động vật trên cạn
    Bear: con gấu
    Squirrel: con sóc
    Beaver: hải ly
    Elephant: con voi
    Chipmunk: sóc chuột
    Anteater: thú ăn kiến
    Fox: con cáo
    Bat: dơi
    Bumble-bee: ong nghệ
    Giraffe: con hươu cao cổ
    Deer: hươu
    Peacock: con công
    Hippopotamus: con hà mã
    Wolf: chó sói
    Camel: lạc đà
    Jaguar: con báo đốm
    Alligator: cá sấu
    Dragon: Con rồng
    Lion: con sư tử
    Platypus: thú mỏ vịt
    Chameleon :tắc kè hoa
    Porcupine: con nhím
    Panda: con gấu trúc
    Chamois: sơn dương
    Raccoon: con gấu mèo
    Koala: gấu koala
    Lizard: Thằn lằn
    Rhinoceros: con tê giác
    Kangaroo: con chuột túi
    Cobra: rắn hổ mang
    Crow: con quạ
    Crane: sếu
    Ostrich: đà điểu
    Snail: ốc sên
    Pelican: bồ nông
    Polar bear: gấu bắc cực


    b. Từ vựng tiếng anh về động vật dưới nước
    Clownfish: cá hề
    Carp: con cá chép
    Eel: con lươn
    Swordfish: cá kiếm
    Abalone: bào ngư
    Pufferfish: cá nóc
    Starfish: con sao biển
    Crab: con cua
    Tuna-fish: cá ngừ
    Jellyfish: con sứa
    Shark: cá mập
    Lobster: tôm hùm
    Porcupine fish: cá nóc nhím
    Shellfish: ốc
    Coral: san hô
    Blue whale: cá voi xanh
    Seal: hải cẩu
    Oyster: con hào
    Hermit crab: cua ký cư
    Seahorse: cá ngựa
    Shrimp: con tôm
    Squid: con mực
    Stingray: cá đuối
    Mussel: con trai
    Turtle: con rùa
    Dolphin: cá heo
    Walrus: hải tượng
    Octopus: bạch tuộc
    Penguin: chim cánh cụt
    Scallop: con sò


    ẴN SÀNG CHINH PHỤC NGAY: KHÓA HỌC THÀNH THẠO TOÀN DIỆN 4 KỸ NĂNG TOEIC
    Trên đây là một vài từ vựng tiếng anh cơ bản về động vật thông dụng nhất mà anh ngữ Athena hi vọng bạn có thể thuộc nằm lòng trong quá trình luyện thi toeic, bởi nó không chỉ giúp bạn cải thiện đáng kể vốn tiếng anh mà còn vô cùng hữu ích khi làm bài thi toeic nữa cơ đấy. Để đạt kết quả học tập tốt nhất, đừng quên ghé thăm website athenacenter thường xuyên để tìm kiếm các bộ tài liệu luyện thi toeic, các đề thi thử toeic cũng như mẹo thi toeic hiệu quả nhé!
     
Nếu chưa có nick trên 6giay.vn thì dùng nick facebook bình luận nhé
  • Chia sẻ trang này