Ống inox 304 công nghiệp Sản phẩm ống inox 304 công nghiệp với tên gọi thân thuộc khác như ống thép không gỉ. Có hàm lượng Niken từ 8 – 11% là sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực hiện nay bao gồm công nghiệp, thiết bị gia dụng và các công trình xây dựng khác. Cùng Inox Quang Minh xem qua ống inox 304 hiện đang sở hữu những đặc điểm nổi bật nào mà khiến nó trở thành vật liệu được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay. Đừng bỏ lỡ bài viết này nhé! Chứng nhận về chất lượng ống inox 304 công nghiệp QMS Inox Quang Minh khẳng định chất lượng sản phẩm: Ống inox 304 dựa trên tiêu chuẩn trong nước và quốc tế. Giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ CO (Certificate of Origin) Giấy chứng nhận chất lượng CQ (Certificate of Quality) Chứng chỉ chất lượng ống thép không gỉ inox phù hợp tiêu chuẩn Mỹ ASTM A554 và Nhật JIS G3459 Bảng tiêu chuẩn về thành phần các chất của ống inox 304, 304L Tại QMS, về thành phần các chất, các loại ống inox công nghiệp tuân theo tiêu chuẩn ASTM A312/312M, A358/A358M. Thành phần (%) 304 304L Cacbon (C) 0.08 0,03 Mangan (Mn) 2.00 2.00 Photpho (P) 0.045 0.045 Lưu huỳnh (S) 0.03 0.03 Silicon (Si) 0.75 0.75 Crom (Cr) 18.0 – 20.0 18.0 – 20.0 Nickel (Ni) 8.0 – 10.5 8.0 – 10.5 Molybdenum (Mo) – – Tham khảo bảng quy cách ống inox công nghiệp 304 Tiêu chuẩn ASTM A312/A312M, A358/A358M, A778/A778M, B36.19M/B36.10M sẽ cho chúng ta biết được ống inox 304 dày bao nhiêu Đường kính danh nghĩa NPS Đường kính ngoài OD (mm) Độ dày tường danh nghĩa ASME B36.19M A B SCH-5S SCH-10S SCH-40S SCH-80S 1/8 6 10.29 – 1.24 1.73 2.41 1/4 8 13.72 – 1.65 2.24 3.02 3/8 10 17.15 – 1.65 2.31 3.20 1/2 15 21.30 1.65 2.11 2.77 3.73 3/4 20 26.70 1.65 2.11 2.87 3.91 1 25 33.40 1.65 2.77 3.38 4.55 1 “1/4 32 42.26 1.65 2.77 3.56 4.85 1 “1/2 40 48.16 1.65 2.77 3.68 5.08 2 50 60.30 1.65 2.77 3.91 5.54 2 “1/2 65 73.00 2.11 3.05 5.16 7.01 3 80 88.90 2.11 3.05 5.49 7.62 3 “1/2 90 101.60 2.11 3.05 5.74 8.08 4 100 114.30 2.11 3.05 6.02 8.56 5 125 141.30 2.77 3.40 6.55 9.53 6 150 168.30 2.77 3.40 7.11 10.97 8 200 219.08 2.77 3.76 8.18 12.70 10 250 273.05 3.40 4.19 9.27 12.70 12 300 323.85 3.96 4.57 9.53 12.70 14 350 355.60 3.96 4.78 9.53 12.70 16 400 406.40 4.19 4.78 9.53 12.70 18 450 457.20 4.19 4.78 9.53 12.70 20 500 508.00 4.78 5.54 9.53 12.70 22 550 558.80 4.78 5.54 – – 24 600 609.60 5.54 6.35 9.53 12.70 26 650 660.40 – – – – 28 700 711.20 – – – – 30 750 762.00 6.35 7.92 – – 32 | 84 800 | 2000 812.80 | 2133.60 Thickness: 6,35 ~ 30mm Nhận xét (1) Đánh dấu: Trong khả năng sản xuất (2) Đường kính danh nghĩa và độ dày thành khác phải được sự chấp thuận của nhà cung cấp và người mua Dưới đây là bảng báo giá ống inox đúc 304 – Mác inox SUS 304 STT Mác inox Đường kính (DN) Độ dày SCH Chiều dài Giá bán 1 SUS304 DN6 SCH10 – SCH80 6 mét 90.000 – 110.000 2 DN8 3 DN10 4 DN15 5 DN20 6 DN25 7 DN32 8 DN40 9 DN50 10 DN65 11 DN80 12 DN90 13 DN100 14 DN125 15 DN150 16 DN200 17 DN250 18 DN300 19 DN350 Bảng giá luôn thay đổi theo thị trường vì thế để biết được chính xác giá tại thời điểm hiện tại, đặc biệt là các dự án, công trình cần số lượng ống inox công nghiệp lớn.Bạn vui lòng liên hệ cho QMS – Inox Quang Minh qua số HOTLINE: 0906.345.304 để được tư vấn và áp dụng chính sách giá tốt nhất. QMS – Inox Quang Minh sẽ cung cấp cho bạn bảng giá ống inox 304 phi 60, bảng giá ống inox 304 phi 90, bảng giá ống inox 304 phi 34, bảng giá ống inox 304 phi 2, giá ống inox 304 phi 76, ống inox 304 phi 8, ống inox 304 phi 42, giá ống inox 304 phi 200, giá ống inox 304 phi 114,… một cách đầy đủ và chính xác nhất. Đặc điểm cơ lý của ống công nghiệp inox 304 Về tính cơ lý Inox 304 mang những đặc tính của mác thép Austenitic và một số đặc điểm: Khối lượng riêng nặng hơn sắt Nhiệt độ nóng chảy trung bình khoảng 1400 – 1450 độ C (cao hơn thép và thấp hơn sắt). Độ kéo và nén thấp hơn thép và sắt. Gồm các thành phần quan trọng như niken, cacbon, crom,… giúp cho sản phẩm sáng bóng, bền, không bị oxy hóa bởi các yếu tố hóa chất. Do đó inox 304 dẫn điện, dẫn nhiệt kém hơn kim loại Là một trong năm dòng thép, Austenitic có hệ số giãn nở là 17,2 x 10^-6, cao hơn sắt và một số mác thép inox như 310, 316,… Bảng đặc tính cơ lý của ống inox 304 và 304L theo tiêu chuẩn JIS G3459 Phân loại 304TP 304LTP Đặc điểm Khả năng chống ăn mòn ở điều kiện thường Khả năng chống ăn mòn liền hạt Giới hạn đàn hồi (N/mm2) ≥ 205 ≥ 175 Độ bền (N/mm2) ≥ 520 ≥ 480 Hệ số giãn (%) ≥ 40 ≥ 40 Độ cứng HRB ≤ 90 ≤ 90 Độ cứng HV ≤ 200 ≤ 200 Độ cứng HB ≤ 187 ≤ 187 Lưu ý: Thang đo Vickers (HV) Độ cứng có công thức xác định như HB tức bằng tỉ số của lực trên diện tích vết đâm. Thang đo Brinell (BHN hay HB) Xác định bằng cách ấn tải trọng lên bi cứng, sau khi thôi tác dụng lực bề mặt mẫu sẽ có lõm. Thang đo Rockwell (HR) xác định độ cứng dựa trên khả năng đâm xuyên vật liệu của đầu đo dưới tải. Tính chất vật lý của ống inox 304 và 304L Phân loại 304 304L Khối lượng riêng (g/cm3) 7.93 7.93 Độ giãn nở khi nhiệt độ tăng (µm/m/°C) 0-100°C 17.2 17.2 Độ giãn nở khi nhiệt độ tăng (µm/m/°C) 0-315°C 16.2 16.2 Độ giãn nở khi nhiệt độ tăng (µm/m/°C) 0-538°C 18.4 18.4 Khả năng dẫn nhiệt (W/m.K) 100°C 16.2 16.2 Khả năng dẫn nhiệt (W/m.K) 500°C 21.5 21.5 Điện trở (nΩ.m) 720 720 Đặc tính hoá học của ống inox 304 công nghiệp Khả năng chống ăn mòn Ống inox công nghiệp 304 được xem như giáp chiến cho kiến trúc xây dựng, là vỏ bọc an toàn cho lớp công trình cao tầng, có đặc tính chống ăn mòn vượt trội giúp chất lượng sản phẩm nguyên vẹn. Ngoài ra, chống chịu tốt trong các môi trường có nồng độ chloride như nước biển, sông, hồ, môi trường hóa chất và một số môi trường khắc nghiệt khác. Khả năng chịu nhiệt Để tìm kiếm sự bền bỉ, ống inox 304 là lựa chọn phù hợp mà người tiêu dùng quan tâm đến. Trong môi trường nhiệt độ cao, sản phẩm có sức mạnh chống lại sự oxy hoá ở nhiệt độ lên đến 870 độ C. Ở môi trường nước, nhiệt độ 425 độ C – 860 độ C thì nên sử dụng inox 304L. Về công trình có yêu cầu duy trì độ cứng lên đến 800 độ C thì nên sử dụng inox 304H. Khả năng gia công Inox 304 rất có khả năng gia công tốt khi dát mỏng, tạo hình mà không cần gia nhiệt. Điều này khiến cho inox 304 được sử dụng rộng rãi. Inox 304 thể hiện khả năng hàn tuyệt vời, loại inox này phù hợp với tất cả các kỹ thuật hàn (trừ kỹ thuật hàn gió đá). Khả năng cắt gọt của inox 304 kém hơn so với các loại thép Cacbon, khi gia công vật liệu này trên các máy công cụ, thì phải yêu cầu tốc độ quay thấp, quán tính lớn, dụng cụ cắt phải cứng, bén và không quên dùng nước làm mát. 1 mét ống inox 304 nặng bao nhiêu kg? Ngoài thông số kỹ thuật thì trọng lượng ống inox 304 cũng được nhiều khách hàng quan tâm. Khi biết được trọng lượng của một ống inox sẽ giúp cho khách hàng tính toán được tổng trọng lượng nhanh chóng cho dự án, công trình cũng như hữu ích trong việc vận chuyển và lưu trữ. Các thông số cần quan tâm khi tính trọng lượng một ống inox Để tính được trọng lượng của một mét ống inox 304 nặng bao nhiêu kg cần dựa vào khối lượng, độ dày,… M: khối lượng T: độ dày L: chiều dài W: chiều rộng D: trọng lượng riêng. Lưu ý: Trọng lượng riêng của inox 201, 430 và 304 là: 7,93 g/cm3, của inox 316 là: 7,98 g/cm3 Công thức tính trọng lượng ống inox 304 M = (Ø – T) x T x 0.02491 x L Ống inox 304 công nghiệp chất lượng cao – Inox Quang Minh Ứng dụng của inox 304 trong cuộc sống và trong công nghiệp Inox 304 được sử dụng phổ biến cả trong cuộc sống và trong công nghiệp. Các sản phẩm sử dụng inox 304 có bề mặt sáng bóng, chống chịu được ăn mòn và bền đẹp theo thời gian. Trong đời sống: Vật dụng gia đình: đũa, muỗng, chén, tô, đĩa, chén inox, bồn nước, chậu rửa, dao, cối, chày, ống nước,…. Phụ kiện xe: ống pô, mâm xe, ống bảo vệ phuộc,… Thiết bị y tế: khay đựng dụng cụ, xe đẩy y tế,… Sản xuất lò xo, ốc vít inox,… Trong công nghiệp: Ngành xây dựng công nghiệp – Gói M&E Công Nghiệp (Industrial M$E). Bản chất là vật liệu không gỉ, có độ bền cao, chống ăn mòn hay tính sáng bóng dễ vệ sinh nên được dùng làm ống thông gió, ống xả thải, thoát khí,… Ngành xây dựng nhà cao tầng – M&E Xây Dựng (Construction M&E). Ống công nghiệp inox 304 còn được ứng dụng làm hệ thống đường ống công nghệ cao cho các dự án xây dựng nhà cao tầng. Ngành môi trường – Xử lý nước thải (Wastewater Treatment). Về nhu cầu sử dụng nước, phải lọc trước khi thải ra biển. Do đó chúng ta thường xuyên lọc nước để không gây ô nhiễm nguồn nước và không ô nhiễm môi trường sinh sống. Ống inox 304 là sự lựa chọn tuyệt vời đảm bảo tính bào mòn không ảnh hưởng do lực nước thải ra, vẫn giữ được độ sáng bóng trong thời gian dài sử dụng Ống inox 304 được ứng dụng trong nhiều ngành nghề khác nhau Ngành dầu khí, hóa dầu (Petroleum – Oil & Gas). Nhờ có tính ưu là độ sáng bóng thuận lợi dùng để xây dựng đường dẫn dầu giúp thúc đẩy việc vận chuyển dầu càng nhanh chóng, tiết kiệm thời gian cho cơ sở sản xuất Ngành cung cấp khí (Oxygen, nitrogen, argon, carbon dioxide, hydrogen, helium). Inox 304 có đặc tính ưu việt về độ chống ăn mòn nên thường được ứng dụng làm ống dẫn trong quá trình lọc khí, cung cấp khí cho các ngành công nghiệp khác nhau. Ngành công nghiệp hóa chất (Chemical Industry). Thường được sử dụng để hạn chế sự ăn mòn từ các hóa chất, sử dụng lâu dài QMS – Inox Quang Minh chuyên cung cấp ống và phụ kiện inox công nghiệp Công ty QMS – Inox Quang Minh – Là nơi thấu hiểu, quan tâm đến nhu cầu sử dụng sản phẩm của khách hàng. Với kinh nghiệm làm việc uy tín, chính sách mua bán rõ ràng, không mập mờ và có khả năng thực hiện đúng các chính sách đã thương lượng Quý khách có nhu cầu tham khảo sản phẩm cũng như xem bảng giá chi tiết hãy liên hệ chúng tôi qua số HOTLINE: 0906.345.304 hoặc nhấn vào biểu tượng gọi nhanh (trên giao diện thoại) để được tư vấn, báo giá ngay. Chúng tôi sẽ giải đáp mọi thắc mắc của quý khách ví dụ như: Ống inox 304 phi 34 giá bao nhiêu? Ống inox 304 phi 50 giá bao nhiêu? Ống inox 304 phi 60 giá bao nhiêu? Việc liên hệ HOTLINE sẽ giúp quý khách tiết kiệm được nhiều thời gian tìm kiếm thông tin, cũng như có thể quyết định liền nên mua sản phẩm chất lượng ở đâu nếu trong trường hợp cần gấp!