Có 5 từ loại chính trong tiếng anh Danh từ (Nouns) Tính từ (Adjective) Động từ (Verb) Trạng từ (Adverb) Giới từ (Preposition) 1. Danh từ Tiếng Anh Định nghĩa Danh từ trong tiếng Anh là Noun, viết tắt là chữ N. Danh từ là cái từ mà chỉ ra cái “danh”. Danh là “tên”, giống như “biệt danh” hay “chức danh”. Danh từ là những từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng,.. Vị trí của danh từ trong câu Danh từ làm chủ ngữ trong câu Thường đứng ở đầu câu và sau trạng ngữ chỉ thời gian. Ví dụ: Yesterday Hue went home at 9.pm. (Hôm qua Huệ về nhà lúc 9 giờ tối) Hue là danh từ tên riêng, đứng đầu câu và sau danh từ chỉ thời gian là Yesterday, đóng vai trò làm chủ ngữ. Danh từ đứng sau tính từ Danh từ đi sau các tính từ sở hữu như: my, your, our, their, his, her, its. Hoặc các tính từ khác như good, beautiful…. Ví dụ: Hoa is a my student. (Hoa là học sinh của tôi) Trong câu trên, ta thấy sau tính từ sở hữu my (của tôi) là danh từ student (học sinh). Danh từ làm tân ngữ, đứng sau động từ Ví dụ: We love English. (chúng tôi yêu Tiếng Anh) Sau động từ Love là danh từ English Danh từ đứng sau “enough” Ex: Hoan didn’t have enough money to buy that computer. (Hoàn đã không có đủ tiền để mua chiếc máy tính kia) Danh từ đứng au các mạo từ Các mạo từ như: a, an, the Hoặc các từ như this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,… Ví dụ: This book is an interesting book. Danh từ đứng sau giới từ Các giới từ như: in, on, of, with, under, about, at … Ví dụ: Phuong Nguyen is good at dancing. (Phượng Nguyễn rất giỏi về nhảy nhót) Dấu hiệu nhận biết Danh từ Tiếng Anh thường có hậu tố là: tion: nation,education,instruction………. sion: question, television ,impression,passion…….. ment: pavement, movement, environmemt…. ce: differrence, independence,peace……….. ness: kindness, friendliness…… y: beauty, democracy(nền dân chủ), army… er/or : động từ + er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,… 2. Tính từ trong Tiếng Anh Tính từ trong tiếng Anh là Adjective, viết tắt là Adj. Tính từ là từ mà nêu ra tính chất của sự vật, sự việc, hiên tượng. Vị trí của tính từ trong câu Tính từ thường đứng ở các vị trí sau Tính từ đứng trước danh từ Adj + N Ví dụ: My Tam is a famous singer. Tính từ đứng sau động từ liên kết: tobe/seem/appear/feel/taste/look/keep/get + adj Ví dụ: She is beautiful Tom seems tired now. Chú ý: cấu trúc keep/make + O + adj Ví dụ: He makes me happy Tínd từ đứng sau “ too” S + tobe/seem/look….+ too +adj… Ví dụ: He is too short to play basketball. Tính từ đứng trước “enough” S + tobe + adj + enough… Ví dụ: She is tall enough to play volleyball. Trong cấu trúc so…that: tobe/seem/look/feel…..+ so + adj + that Ví dụ: The weather was so bad that we decided to stay at home Tính từ còn được dùng dưới các dạng so sánh (lưu ý tính từ dài hay đứng sau more, the most, less, as….as) Ví dụ: Meat is more expensive than fish. Huyen is the most intelligent student in my class Tính từ trong câu cảm thán How +adj + S + V What + (a/an) + adj + N Dấu hiệu nhận biết tính từ Thường có hậu tố(đuôi) là: al: national, cutural… ful: beautiful, careful, useful,peaceful… ive: active, attractive ,impressive…….. able: comfortable, miserable… ous: dangerous, serious, homorous,continuous,famous… cult: difficult… ish: selfish, childish… ed: bored, interested, excited… y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy… Xem thêm: Cách viết thư yêu cầu trong IELTS General Writing Task 1
Liên hệ với chúng tôi: Fanpage: Học viện Đào tạo Kỹ năng toàn diện – Vinaskills Website: Vinaskills.edu.vn Hotline: 0262 357 9939 Address: 27 Nguyễn Tất Thành, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk, Việt Nam.