Giá cửa thép vân gỗ tại Bình Định/ Mẫu cửa chính đẹp Mục lục Những ưu điểm nổi bật của dòng cửa thép vân gỗ Cửa thép vân gỗ tại Bình Định đang được người dân tại nơi đây đón nhận rất nhiều, bởi mẫu mã đẹp, đa dạng phong cách và bền chắc chắn. Vậy giá cửa thép vân gỗ tại Bình Định là bao nhiêu? Cửa thép vân gỗ có gì đặt biệt mà người dân tại nơi đây quan tâm nhiều đến vậy? Kingdoor xin gửi câu trả lời đến quý khách hàng trong bài viết dưới đây. Những ưu điểm nổi bật của dòng cửa thép vân gỗ Nên mua cửa thép vân gỗ, bởi vì: – Cửa thép vân gỗ được làm từ chất liệu thép mạ kẽm, bề mặt có sơn tĩnh điện và phủ vân gỗ ở công nghệ cao nên rất bền bỉ, chắc chắn, không han gỉ. – Không lo cong vênh hay mối mọt. – Chống chịu tốt dưới tác động của môi trường bên ngoài. – Chịu được nắng, mưa. – Cách âm hiệu quả, mang lại không gia yên bình cho ngôi nhà của bạn. – Khả năng cách nhiệt rất tốt, nhất là tỏng mùa hè nắng nóng như thế này, sử dụng cửa thép vân gỗ sẽ khong bị nhiệt nóng. – Mẫu mã cửa thép vân gỗ được sản xuất với đa dạng màu sắc, kiểu dáng. Phù hợp với nhiều phòng cách kiến trúc nội thất từ cổ điển đến hiện đại. – Có khả năng chống cháy, ngăn cháy lan tốt. – Cấu tạo có gioăng cửa giúp cửa đóng mở nhẹ nhàng, êm ái – Thân thiện với môi trường, giúp giảm thiểu đi sự tác động lện rừng tự nhiên.n Bảng màu cửa thép vân gỗ Bảng giá cửa thép vân gỗ tại Bình Định Cửa thép vân gỗ 1 cánh Pano trên cửa (mm) Giá (vnđ/ m2) Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng (mm) 520 x 1720 2.660.000 800 < R < 1150 2000 < C < 2600 400 x 1720 680 < R < 800 2000 < C < 2600 300 x 2000 600 < R < 800 2300 < C < 2600 250 x 1720 500 < R < 700 2000 < C < 2600 Cửa thép vân gỗ 1 cánh Deluxe Giá (vnđ/ m2) Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng (mm) 2.510.000 800 < R < 1150 2000 < C < 2550 Cửa thép vân gỗ 2 cánh Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều Pano trên cửa (mm) Giá (vnđ/ m2) Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng (mm) 520 x 1720 2.828.000 1500 < R < 2100 2000 < C < 2600 400 x 1720 2.901.000 1220 < R < 1500 2000 < C < 2600 300 x 2000 2.901.000 1100 < R < 1400 2300 < C < 2600 250 x 1720 2.975.000 1000 < R < 1200 2000 < C < 2600 Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch Pano trên cửa (mm) Giá (vnđ/ m2) Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng (mm) 520 x 1720 2.901.000 1150 < R < 1500 2000 < C < 2600 250 x 1720 Cửa thép vân gỗ 4 cánh Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều Pano trên cửa (mm) Giá (vnđ/ m2) Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng (mm) 520 x 1720 2.975.000 3000 < R < 4000 2000 < C < 2600 400 x 1720 3.069.000 2360 < R < 2840 2000 < C < 2600 300 x 2000 3.069.000 2200 < R < 2800 2300 < C < 2600 250 x 1720 3.111.000 1850 < R < 2600 2000 < C < 2600 Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch Pano trên cửa (mm) Giá (vnđ/ m2) Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng (mm) 520 x 1720 3.069.000 2300 < R < 3000 2000 < C < 2600 250 x 1720 Cửa thép vân gỗ Luxury Cửa thép vân gỗ Luxury Giá (vnđ/ m2) Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng (mm) 3.174.000 2300 < R < 4000 2000 < C < 2600 Cửa thép vân gỗ Luxury – Thủy lực vách kính Giá(vnđ/ m2) Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng (mm) Cửa 2 cánh – bản lề thủy lực 3.237.000 R < 2760 C < 2800 Cửa 2 cánh – bản lề thủy lực vách kính nan đồng 2.910.000 HOÀN THIỆN 1 BỘ CỬA THÉP VÂN GỖ, BAO GỒM: CÁNH CỬA, KHUNG BAO, PHÀO GIẢ, BẢN LỀ, CHỐT ÂM, KHÓA, LẮP ĐẶT, VẬN CHUYỂN VÀ PHỤ KIỆN TRANG TRÍ (NẾU CÓ). Bảng giá cửa sổ thép vân gỗ Cửa sổ thép vân gỗ Giá (vnđ/m2) Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng 1 cánh (KS-1) 4.487.000/ bộ 500 < R < 710 1450 < C < 1950 2 Cánh (KS-22) 3.211.000 1000 < R < 1420 1450 < C < 1950 3 Cánh (KS-32) 3.253.000 1500 < R < 2100 1450 < C < 1950 4 Cánh (KS-4) 3.305.000 1850 < R < 2800 1450 < C < 1950 Bộ song cửa sổ – 0 đố giữa 900,000 Theo kích thước cửa Bộ song cửa sổ – 1 đố giữa 990,000 Bộ song cửa sổ – 2 đố giữa 1.200.000 Bộ song cửa sổ – 3 đố giữa 1.235.000 Bộ song cửa sổ – 4 đố giữa 1.380.000 Xem thêm giá chi tiết trọn bộ về cửa sổ thép vân gỗ: Báo giá cửa sổ thép vân gỗ mới nhất 2025/Lắp đặt trọn bộ Giá trọn bộ chi tiết cửa thép vân gỗ 1 cánh tại Bình Định Giá chi tiết cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn Thành tiền (vnđ) Cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn Kích thước: 800 x 2200mm Panel: 520 x 1720mm Độ dày cánh: 50mm Độ dày khung: 45mm Bản lề Inox SUS 304 Chốt âm 4.682.000 Phào giả 60 435.000 Khóa tay gạt Huy Hoàng 700.000 TỔNG GIÁ TRỊ 1 BỘ CỬA 5.817.000 Tổng giá bộ cửa trên chưa bao gồm thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển – lắp đặt và chi phí các loại phụ kiện phát sinh (nếu có). Giá chi tiết cửa thép vân gỗ 1 cánh deluxe Thành tiền (vnđ) Cửa thép vân gỗ 1 cánh deluxe Kích thước: 800 x 2200mm Độ dày cánh: 50mm Độ dày khung: 45mm Bản lề Inox SUS 304 Chốt âm 4.418.000 Phào giả 60 435.000 Khóa tay gạt Huy Hoàng 700.000 TỔNG GIÁ TRỊ 1 BỘ CỬA 5.553.000 Tổng giá bộ cửa trên chưa bao gồm thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển – lắp đặt và chi phí các loại phụ kiện phát sinh (nếu có). Giá trọn bộ chi tiết cửa thép vân gỗ 2 cánh tại Bình Định Giá chi tiết cửa thép vân gỗ 2 cánh đều Thành tiền (vnđ) Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều Kích thước: 1600 x 2600mm Panel: 520 x 1720mm Độ dày cánh: 50mm Độ dày khung: 45mm Bản lề Inox SUS 304 Chốt âm 11.764.000 Phào giả 60 563.000 Khóa tay gạt Huy Hoàng 700.000 Ô thoáng kính 316.000 TỔNG GIÁ TRỊ 1 BỘ CỬA 13.343.000 Tổng giá bộ cửa trên chưa bao gồm thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển – lắp đặt và chi phí các loại phụ kiện phát sinh (nếu có). Giá chi tiết cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch Thành tiền (vnđ) Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch Kích thước: 1200 x 2600mm Panel: 250+520 x 1720mm Độ dày cánh: 50mm Độ dày khung: 45mm Bản lề Inox SUS 304 Chốt âm 9.051.000 Phào giả 60 531.000 Khóa tay gạt Huy Hoàng 700.000 TỔNG GIÁ TRỊ 1 BỘ CỬA 10.282.000 Tổng giá bộ cửa trên chưa bao gồm thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển – lắp đặt và chi phí các loại phụ kiện phát sinh (nếu có). Xem thêm giá chi tiết về cửa thép vân gỗ 2 cánh: Giá cửa thép vân gỗ 2 cánh/ Cửa chịu nắng, mưa Giá trọn bộ chi tiết cửa thép vân gỗ 4 cánh tại Bình Định Giá chi tiết cửa thép vân gỗ 4 cánh đều Thành tiền (vnđ) Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều Kích thước: 3000 x 2600mm Panel: 520 x 1720mm Độ dày cánh: 50mm Độ dày khung: 45mm Bản lề Inox SUS 304 Chốt âm 23.205.000 Phào giả 60 675.000 Khóa tay gạt Huy Hoàng 700.000 Ô thoáng kính 474.000 TỔNG GIÁ TRỊ 1 BỘ CỬA 25.054.000 Tổng giá bộ cửa trên chưa bao gồm thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển – lắp đặt và chi phí các loại phụ kiện phát sinh (nếu có). Giá chi tiết cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch Thành tiền (vnđ) Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch Kích thước: 2400 x 2600mm Panel: 250+520 x 1720mm Độ dày cánh: 50mm Độ dày khung: 45mm Bản lề Inox SUS 304 Chốt âm 19.151.000 Phào giả 60 627.000 Khóa tay gạt Huy Hoàng 700.000 Ô thoáng kính 474.000 Gia công hoa cúc 410.000 TỔNG GIÁ TRỊ 1 BỘ CỬA 21.362.000 Tổng giá bộ cửa trên chưa bao gồm thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển – lắp đặt và chi phí các loại phụ kiện phát sinh (nếu có). Giá chi tiết cửa thép vân gỗ 4 cánh Luxury Thành tiền (vnđ) Cửa thép vân gỗ Luxury 4 cánh lệch Kích thước: 2400 x 2600mm Panel: 250+520 x 1720mm Độ dày cánh: 50mm Độ dày khung: 45mm Bản lề Inox SUS 304 Chốt âm 19.806.000 Phào giả 60 627.000 Khóa tay gạt Huy Hoàng 700.000 Ô thoáng kính 316.000 Phào trụ ngang R200 2.324.000 Phào trụ đứng R200 4.316.000 Phào trụ đỉnh R150 1.823.000 TỔNG GIÁ TRỊ 1 BỘ CỬA 29.912.000 Tổng giá bộ cửa trên chưa bao gồm thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển và chi phí các loại phụ kiện (nếu có). Xem thêm chi tiết về cửa thép vân gỗ 4 cánh: Giá cửa thép vân gỗ Luxury 2, 4 cánh/ Cửa chính đẹp Báo giá phụ kiện trang trí kèm theo + Gia công hoa cúc: 205.000đ/ ô + Gia công trống đồng: 410.000đ/ ô + Gia công ô kính bán nguyệt: 717.000đ/ ô + Phào giả 60: 80.000đ/ md + Phào trụ đứng R260: 924.000đ/ md + Phào trụ đứng R200: 830.000đ/ md + Phào trụ ngang R260: 924.000đ/ md + Phào trụ ngang R200: 830.000đ/ md + Phào trụ đỉnh R200: 620.000đ/ md + Phào trụ đỉnh R150: 588.000đ/ md + Chốt âm: 174.000đ/ bộ + Doorsilk: 316.000đ/ md + Gia công ô nan chớp: 473.000đ/ ô + Gia công ô thoáng kính: 158.000đ/ ô + Gia công ô kính cửa: 347.000đ/ ô + Kính cường lực: 1.010.000đ/ m2 + …. Những mẫu cửa thép vân gỗ thực tế Một số mẫu cửa thép vân gỗ đẹp, xem tại đây: Mẫu cửa thép vân gỗ mới nhất 2025 ————Thông tin liên hệ trực tiếp———— Đường dây nóng & Zalo : 0903 - 395 - 462 Các Showroom cửa tại Kingdoor: Showroom 1: 489 Đ. 23/10, P. Vĩnh Hiệp, TP. Nha Trang, Khánh Hòa. Showroom 2: 602 Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, Hồ Chí Minh. Showroom 3: 639 Quốc Lộ 13, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, Hồ Chí Minh. Showroom 4: 235 Quốc lộ 1K, P.Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Hồ Chí Minh. Showroom 5: 10/1F Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Hồ Chí Minh. Showroom 6: Nguyễn Duy Trinh, Bình Trưng Đông, Quận 2, Hồ Chí Minh.